Xem ngày tốt xấu Thứ Năm Ngày 19/09/2019 tức ngày ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Hợi (21/8/2019 âm lịch).
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Chính Nam
Hướng Hạc Thần: Chính Đông
2/ Giờ tốt – giờ xấu trong ngày 19/09/2019
Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
3/ Sao tốt- Sao xấu
Sao tốt:
- Sinh khí: Ngày này nên định hôn nhân, đặt tên cho con, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.
- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
- Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
- Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
- Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.
- Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
- Ngũ hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
- Hoang vu: Xấu mọi việc.
- Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
- Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
4/ Ngày đại kỵ: Ngày 19 tháng 9 là ngày Thụ Tử và Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
5/ Thập Nhị Bát Tú – Sao Tỉnh:
- Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
- Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
6/ Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Khai:
- Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh
- Kiêng cữ: Chôn cất
7/ Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
8/ Giờ xuất hành tốt (Lý Thuần Phong)
- Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Bói bài thấy có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.